Tổ Toán -Tin
Kế hoạch năm 2024-2025
TRƯỜNGTHCS PHONG AN TỔ : TOÁN – TIN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Phong An 26 tháng 9 năm 2024
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2024-2025
Chủ đề năm học2024-2025:“Đổi mới sáng tạo, nâng cao chất lượng, đoàn kết kỷ cương”;
Thực hiện Công văn số 2633/SGDĐT-GDPT ngày 05/9/2024 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2024-2025;
Căn cứ Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024 và những nhiệm vụ, giảipháp nămhọc2024-2025củaUBND huyệnPhongĐiền;căn cứ thực tiễn và yêu cầu phát triển Giáo dục Trung học cơ sở huyện Phong Điền, Phòng GDĐT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học cơ sở năm học 2024-2025 với các nội dung chính như sau:
Căn cứ phương hướng, nhiệm vụ năm học 2024-2025 của Trường THCS Phong An Tổ : Toán – Tin , xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục năm học 2024 – 2025 như sau: I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Ban giám hiệu, các đoàn thể trong nhà trường tạo điều kiện tốt cho công tác dạy học.
- Số lượng giáo viên đầy đủ cho các môn. Đội ngũ Cán bộ, giáo viên được đào tạo cơ bản (chuẩn hóa 100%, và trên chuẩn 100%)
- Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, năng động và có tinh thần học hỏi cao.
- Đa số giáo viên có tinh thần tự học, luôn trau dồi kiến thức và cập nhật thông tin để cải tiến soạn giảng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
- Tập thể tổ có tinh thần đoàn kết cao, hòa nhã trong quan hệ, tương trợ giúp đỡ nhau trong khó khăn.
- Được sự phối hợp hoạt động của các bộ phận, tổ chức trong nhà trường giúp tổ hoàn thành được nhiệm vụ năm học.
2. Khó khăn:
- Giáo viên nữ chiếm gần 2/3 tổng số; nhiều giáo viên có con còn nhỏ, một số giáo viên hay đau ốm nên công tác giảng dạy gặp khó khăn
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học phòng học bộ môn tin đã được đầu tư, tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học hiện nay.
-Tỉ lệ học sinh yếu còn khá cao đối môn toán, học sinh vẫn đang còn lười học; nhất là vấn đề học thuộc bài cũ trước khi đến lớp.Nhiều học sinh thiếu các điều kiện học tập ....
3. Tình hình đội ngũ của tổ :
a. Số lượng : Tổng số giáo viên của tổ: 0 9 GV
- Trong đó số lượng giáo viên theo từng môn:
+ Môn Toán : SL: 06 GV
+ Môn Tin : SL: 03 GV
b. Trình độ chuyên môn :
Cao học : 01 GV Đại học : 08
GV dạy giỏi cấp tỉnh : 0 GVG cấp huyện : 08 Cấp trường : 01
Chứng chỉ tin học: 02 chứng chỉ A , 01 chứng chỉ B, 3 CĐ Tin, 02 ĐH Tin, 01 Cao học tin
Chứng chỉ Anh văn : 08 chứng chỉ B, 01 chứng chỉ A
c. Đảng viên : 02
d. Đoàn viên : 0
II. Các chỉ tiêu chủ yếu.
1. Chỉ tiêu chung của trường:
- Học lực: Tốt 30% ; khá 46% ; đạt 26% ; chưa đạt 0%
- Hạnh Kiểm: Tốt 90% ; Khá 9% ,đạt1%
- Tốt nghiệp THCS: 100% trở lên - Bỏ học: dưới 1%
- Mũi nhọn: 22 giải huyện-tỉnh
- Tỉ lệ đỗ vào lớp 10 các trường PTTH năm học 2025-2026 đạt trên 90%
2. Chỉ tiêu chung của:
2.1, Chất lượng hai mặt
a/ Chất lượng rèn luyện
TT |
Lớp |
Tổng cộng |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/2 |
38 |
36 |
94,7 |
2 |
5,3 |
||||||
2 |
6/3 |
38 |
35 |
92.1 |
3 |
7.9 |
||||||
3 |
6/4 |
39 |
35 |
89.7 |
4 |
10.3 |
|
|
|
|||
4 |
7/1 |
37 |
35 |
94,6 |
2 |
5,4 |
||||||
5 |
8/2 |
37 |
34 |
92 |
3 |
8 |
|
|
|
|
|
|
6 |
8/4 |
37 |
33 |
89,2 |
4 |
10,8 |
||||||
7 |
9/4 |
35 |
35 |
100 |
0 |
0 |
||||||
Tổng cộng |
261 |
243 |
93% |
18 |
7% |
|
|
|
|
|
|
b/Chất lượng học lực:
TT |
Lớp |
Tổng cộng |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/2 |
38 |
11 |
28,9 |
19 |
50 |
8 |
21,1 |
|
|
|
|
2 |
6/3 |
38 |
11 |
28.9 |
20 |
52.6 |
7 |
18.5 |
|
|
|
|
3 |
6/4 |
39 |
11 |
28.2 |
21 |
53.8 |
7 |
17.9 |
|
|
||
4 |
7/1 |
37 |
13 |
35,1 |
20 |
54,1 |
4 |
10,8 |
|
|
||
5 |
8/2 |
37 |
10 |
27 |
20 |
54 |
7 |
19 |
|
|
|
|
6 |
8/4 |
37 |
10 |
27 |
17 |
46 |
10 |
27 |
|
|
|
|
7 |
9/4 |
35 |
10 |
28,6 |
20 |
57,2 |
5 |
14,2 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
261 |
76 |
29,1% |
137 |
52.5% |
48 |
18,4% |
|
|
|
|
2.2: Chất lượng bộ môn
TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁn NĂM HỌC 2024 – 2025
a. Môn Toán
TT
|
Lớp |
Tổng cộng |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/1 |
38 |
8 |
21,1% |
19 |
50% |
10 |
26,3% |
1 |
2,6% |
|
|
2 |
6/2 |
38 |
10 |
26,3% |
19 |
50% |
8 |
21,1% |
1 |
2,6% |
|
|
3 |
6/3 |
38 |
11 |
28.9 |
19 |
50.0 |
8 |
21.1 |
|
|
||
4 |
6/4 |
39 |
11 |
28.2 |
20 |
51.3 |
8 |
20.5 |
|
|||
5 |
6/5 |
39 |
10 |
25,7 |
17 |
43,6 |
10 |
25,6 |
2 |
5,1 |
|
|
Tổng cộng |
192 |
50 |
26% |
94 |
49% |
44 |
22,9% |
4 |
2,1% |
|
|
|
1 |
7/1 |
37 |
12 |
32,4 |
18 |
46,8 |
7 |
20,8 |
|
|
|
|
2 |
7/2 |
35 |
10 |
28,6 |
18 |
51,4 |
7 |
20 |
|
|
|
|
3 |
7/3 |
35 |
10 |
28.6 |
17 |
48.6 |
8 |
22.8 |
|
|
|
|
4 |
7/4 |
36 |
12 |
33,3 |
16 |
44,5 |
8 |
22,2 |
||||
5 |
7/5 |
37 |
12 |
32,4 |
19 |
51,4 |
5 |
13,5 |
1 |
2,7 |
||
Tổng cộng |
180 |
56 |
31,1% |
88 |
48,9% |
35 |
19,4% |
1 |
0,6% |
|
|
|
1 |
8/1 |
37 |
11 |
29,7 |
18 |
48,7 |
7 |
18,9 |
1 |
2,7 |
|
|
2 |
8/2 |
37 |
8 |
21,6 |
17 |
45,9 |
12 |
32,5 |
|
|
|
|
3 |
8/3 |
37 |
10 |
27.0 |
18 |
46,8 |
9 |
24.2 |
|
|
|
|
4 |
8/4 |
37 |
10 |
27 |
18 |
46,8 |
8 |
21,6 |
1 |
2,7 |
|
|
Tổng cộng |
148 |
39 |
26,4 |
71 |
48 |
36 |
24,3 |
2 |
1,3 |
|
|
|
1 |
9/1 |
34 |
11 |
32 |
16 |
47 |
7 |
21 |
||||
2 |
9/2 |
32 |
9 |
28.1 |
15 |
46.9 |
8 |
25 |
||||
3 |
9/3 |
34 |
10 |
29.4 |
17 |
50.0 |
7 |
20.6 |
||||
4 |
9/4 |
35 |
10 |
28,6 |
20 |
57,2 |
5 |
14,2 |
|
|
||
Tổng cộng |
135 |
40 |
29,6% |
68 |
50,4% |
27 |
20% |
|
|
|
|
|
Tổng cộng toàntrường |
655 |
185 |
28,2% |
321 |
49% |
142 |
21,7% |
7 |
1,1% |
|
|
b/ Môn Tin học
TT
|
Lớp |
Tổng cộng |
Giỏi |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/1 |
38 |
11 |
28,9 |
20 |
52,6 |
7 |
18,5 |
|
|
|
|
2 |
6/2 |
38 |
11 |
28,9 |
20 |
52,6 |
7 |
18,5 |
|
|
|
|
3 |
6/3 |
38 |
15 |
39,4 |
20 |
52,6 |
3 |
8 |
|
|
|
|
4 |
6/4 |
39 |
14 |
35,9 |
21 |
53,8 |
4 |
10,2 |
|
|
|
|
5 |
6/5 |
39 |
10 |
25,6 |
18 |
46,1 |
11 |
28,3 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
192 |
61 |
31,8% |
99 Các tin khác
|