Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học ''

Ngày 14 tháng 03 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Toán -Tin

Cập nhật lúc : 08:09 27/12/2016  

Kế hoạch năm 2016-2017

TRƯỜNG THCS PHONG AN          

 TỔ : TOÁN – LÍ - TIN                           

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

         Độc  lập - Tự do - Hạnh phúc.

 

Phong An, ngày 19     tháng 9     năm 2016

 

               

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2016 – 2017

      

       Căn cứ phương hướng, nhiệm vụ năm học 2016-2017 của Trường THCS Phong An;

C¨n cø vµo Nghị quyết Hội nghÞ c«ng chøc, viên chức năm học 2016 -2017;

Tổ : Toán – Lí – Tin ,xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2016 – 2017 như sau:

I. Đặc điểm tình hình:

1. Thuận lợi:

 - Ban giám hiệu, các đoàn thể trong nhà trường tạo điều kiện tốt cho công tác dạy – học.

- Số lượng giáo viên đầy đủ cho các môn. Đội ngũ Cán bộ, giáo viên được đào tạo cơ bản (chuẩn hóa 100%, và  trên chuẩn 100%)

- Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, năng động và có tinh thần học hỏi cao.

- Đa số giáo viên có tinh thần tự học, luôn trau dồi kiến thức và cập nhật thông tin để cải tiến soạn giảng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.

- Tập thể tổ có tinh thần đoàn kết cao, hòa nhã trong quan hệ, tương trợ giúp đỡ nhau trong khó khăn.

- Được sự sự phối hợp hoạt động của các bộ phận, tổ chức trong nhà trường giúp tổ hoàn thành được nhiệm vụ năm học.

2. Khó khăn:

- Giáo viên nữ chiếm gần 2/3 tổng số; có 02 giáo viên đang nghỉ hộ sản nhiều giáo viên có con còn nhỏ , nên công tác giảng dạy gặp nhiều khó khăn  

- Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học phòng học bộ môn Lí – Công Nghệ đã được đầu tư, tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học hiện nay.

-Tỉ lệ học sinh yếu kém còn khá cao, học sinh vẫn đang còn lười học; nhất là vấn đề học thuộc bài cũ trước khi đến lớp. Môi trường xã hội cũng ảnh hưởng đến việc học của học sinh

3. Tình hình đội ngũ của tổ :

 a. Số lượng :

  - Tổng số giáo viên của tổ: 17 GV

- Trong đó số lượng giáo viên theo từng môn:

            + Môn Toán                                SL: 09 GV

            + Môn Tin                                   SL: 04 GV

            + Môn Vật lý - Công nghệ           SL: 04 GV 

b. Trình độ chuyên môn :

Cao học :   01GV

Đại học :  15         

 GV dạy giỏi cấp tỉnh :  01       GVG cấp huyện :  9                      Cấp trường : 6

 Chứng chỉ tin học : 7 chứng chỉ A , 6 CĐ Tin, 02 ĐH Tin, 01 Cao học tin

 Chứng chỉ Anh văn :  15 chứng chỉ B, 01 chứng  chỉ A

 c. Đảng viên  : 05

 d. Đoàn viên  : 01

II. Các chỉ tiêu chủ yếu.

 1. Chỉ tiêu chung của trường:

          - Học lực:          Giỏi 18%, khá 44%, TB 34%, Yếu 4%

          - Hạnh Kiểm:    Tốt 85%, Khá 13%, TB 2%, yếu 0,0%

          - Lên lớp thẳng: 96%

          - Tốt nghiệp: 99% trở lên

          - Bỏ học: dưới 1%

          - Mũi nhọn: 40 giải huyện-tỉnh

          2. Chỉ tiêu chung của Tổ:

          a, Chất lượng hai mặt

           Chất lượng hạnh kiểm:

 

Lớp

TS

Tốt

Khá

TB

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

6/4

36

30

83,3%

6

16,7%

0

 

0

 

7/4

29

24

81,6

5

18,4

0

 

0

 

8/1

31

31

100

 0

0

 

0

 

0

9/1

29

20

69

9

31

0

0

0

0

9/2

30

20

66,7

10

33,3

00

00

 

 

9/3

31

25

80.6

6

19.4

 

0

 

0

9/5

29

20

68.97

7

24.14

2

6.9

0

 

Chất lượng học lực:

 

Lớp

TS

Giỏi

Khá

TB

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

6/4

36

1

2,8%

8

22,2%

25

69,4%

2

5,6%

7/4

29

5

17,2

10

34,5

12

41,4

2

6,9

8/1

31

26

83.9

5

16.1

 

0

 

0

9/1

29

6

20.7

12

41.4

11

38

0

0

9/2

30

05

16,7

15

50,0

13

33,3

00

00

9/3

31

7

22.6

13

41.9

11

35

0

9/5

29

6

20.7

13

44.8

10

34

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b/ Chất lượng bộ môn

  CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LÝ - TIN - CÔNG NGHỆ

            NĂM HỌC 2015– 2016

 

TT

 

Tổng cộng

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

TS

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

1

Môn Vật lý

 

6

147

44

29,9

48

32,7

46

31,3

9

6,1

0

0

 

7

157

18

11,5

64

40,8

71

45,2

3

1,9

1

0,6

 

8

150

37

24,7

58

38,7

48

32

7

4,7

0

0

 

9

127

19

15

48

32

53

35,3

7

4,7

0

0

 

2

TC

581

118

20,3

218

37,5

218

37,5

26

4,5

1

0,2

 

Môn :Toán

 

6

147

40

27,2

34

23,1

56

38,1

17

11,6

0

0

 

7

157

27

17,2

55

35

63

40,1

12

7,6

0

0

 

8

150

30

20

53

35,3

57

38

10

6,7

0

0

 

9

127

28

22,4

53

41,3

41

32,3

4

3,1

1

0,8

 

TC

581

125

21,5

195

33,6

217

37,3

43

7,4

1

0,2

 

3

Môn : Tin

 

6

147

34

23,1

60

40,8

46

31,3

7

4,8

0

0

 

7

157

22

14

67

42,7

60

38,2

8

5,1

0

0

 

8

150

40

26,7

64

42,7

45

30

1

0,7

0

0

 

9

127

44

34,6

56

44,1

23

18,1

4

3,1

0

0

 

4

TC

581

140

24,1

247

42,5

174

29,9

20

3,4

0

0

 

Môn thi: Công nghệ 9

 

8

150

30

20

66

44

49

32,7

5

3,3

0

0

 

9

127

45

35,4

67

52,8

14

11

1

0,8

0

0

 

TC

277

75

27,1

133

48

63

22,7

6

2,2

0

0

 

                                                   

 

TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LÝ - TIN - CN

     NĂM HỌC 2016 – 2017

1. Môn Vật lí

 

TT

Lớp

Tổng cộng

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

TS

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

 

1

6/1

38

8

21.1

14

36.8

15

39

1

2.6

0

0

 

2

6/2

39

5

12.8

15

38.5

18

46

1

2.6

0

0

 

3

6/3

37

5

13.5

15

40.5

15

41

2

5.4

0

0

 

4

6/4

36

5

13.9

13

36.1

16

44

2

5.6

0

0

 

5

6/5

38

5

13.2

13

34.2

18

47

2

5.3

0

0

 

Tổng cộng

188

28

14.9

70

37.2

82

44

8

4.3

0

0

 

 

1

7/1

29

8

27.59

10

34.48

11

37.93

0

0

0

0

 

2

7/2

29

4

13.79

9

31.03

14

55.18

2

0

0

0

 

3

7/3

29

2

6.9

10

34.48

15

58.62

2

0

0

0

 

4

7/4

29

4

13.79

12

41.38

12

41.38

1

3.45

0

0

 

5

7/5

29

5

17.24

9

31.03

13

44.83

2

6.9

0

0

 

Tổng cộng

145

23

15.86

50

34.48

65

44.83

7

4.83

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8/1

31

18

58.1

8

25.8

5

16

0

0

0

0

 

2

8/2

31

3

9.7

10

32.3

17

55

1

3.2

0

0

 

3

8/3

32

2

6.3

12

37.5