Trong giáo dục, không có gì đáng ngạc nhiên hơn là lượng ngu dốt mà nó tạo ra dưới dạng chân lý trì trệ "

Ngày 14 tháng 03 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Toán -Tin

Cập nhật lúc : 20:38 28/10/2013  

Kế hoạch năm 2013-2014

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2013 – 2014

TỔ TOÁN – LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP

 

 

 A Đặc điểm tình hình :

Năm học 2013-2014 tiếp tục đẩy mạnh đổi mới công tác quản lý, triển khai sâu rộng, toàn diện chương trình hành động của Sở GD-ĐT nhằm tạo ra những chuyển biến lớn và đồng bộ trên tất cả các mặt , nâng cao chất lượng giáo dục đảm bảo phát triển theo hướng : “ Kỷ cương, chất lượng,nhân văn và phổ cập “ . Đẩy mạnh  phong trào xây dựng trường học thân thiện,học sinh tích cực “ Thực hiện cuộc vận động : Mỗi thầy giáo cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo 

B. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch :

- Căn cứ vào hướng dẫn số 142/ PGD& ĐT THCS, Phong Điền, Ngày 12 tháng 9 năm 2013

- Căn cứ vào Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế, của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện  Phong điền

    Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong an

  + Thuận lợi :Hoạt động chuyên môn của tổ đã chuyển biến tích cực

       Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm. Tổ đã có đội ngũ giáo viên làm công tác chủ nhiệm tốt. Giáo viên có điều kiện để quan tâm, gần gũi, giúp đỡ học sinh

       Tổ đã xây dựng được đội ngũ giáo viên nòng cốt, có năng lực tốt, có nhiều kinh nghiệm

       Học sinh đã biết về phương pháp tự học

  + Khó khăn :Giáo viên nữ chiếm gần 2/3 tổng số; có 2 giáo viên đang theo học đại học,  nhiều giáo viên có con còn nhỏ         , nên công tác giảng dạy gặp nhiều khó khăn  

       Công nghệ thông tin chưa đáp ứng được nhu cầu dạy học và tìm hiểu của giáo viên và học sinh; khả năng sử dụng CNTT chưa đều

       Tỉ lệ học sinh yếu kém còn khá cao, học sinh vẫn đang còn lười học; nhất là vấn đề học thuộc bài cũ trước khi đến lớp. Môi trường xã hội cũng ảnh hưởng đến việc học của học sinh

 1. Tình hình đội ngũ của tổ :

 a. Số lượng :

  - Tổng số giáo viên của tổ: 15 GV

       - Trong đó số lượng giáo viên theo từng môn:

            + Môn Toán                               SL: 08 GV

            + Môn Tin                                  SL: 03 GV

            + Môn Vật lý - Công nghệ         SL: 04 GV 

b. Trình độ chuyên môn :

 Đại học :  10         CĐSP: 04 GV ( T.Sĩ, C.H.Trinh, C.Diễm Anh, T.Phước )      Cao học :   01GV

 GV dạy giỏi cấp tỉnh :  0       GVG cấp huyện :  8                                 Cấp trường : 7

 Chứng chỉ tin học : 6 chứng chỉ A , 6 CĐ Tin, 02 ĐH Tin, 01 Cao học tin

 Chứng chỉ Anh văn :  14 chứng chỉ B, 01 chứng  chỉ A

 c. Đảng viên  : 03

 d. Đoàn viên  : 02

 2 . Số lượng hs mà tổ phụ trách :

 Khối 6 :    161 HS                                                Khối 7 :     147 HS                                                                       

 Khối 8 :    144 HS                                                Khối 9 :     155 HS

Tổng cộng :   607     / nữ.

C. Nhiệm vụ trọng tâm :

1. Thực hiện các cuộc vận động  Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương sáng về đạo đức tự học và sáng tạo  

2. Tập trung đổi mới phương pháp dạy – học

3. Đổi mới nâng cao công tác quản lý của tổ

 D.  Nhiệm vụ cụ thể :

1. Thực hiên kế hoạch giáo dục :

 -  Thực hiện chương trình, đổi mới nội dung,phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá .

Thực hiện chương trình 37 tuần ( HKI : 19 tuần - HKII : 18 tuần )

 Hoạt động GDNGLL : 18 tiết/năm ( 2tiết/tháng)và giáo dục hướng nghiệp 9 tiết/năm ( 1 tháng: 01 tiết được tính giờ như các môn học khác .

2. Thực hiện tốt việc dạy học tự chọn :

3.Thực hiện các hoạt động giáo dục khác :

- Giáo dục nghề phổ thông :

- Giáo dục địa phương :

- công tác Đoàn – Đội :

5.Đổi mới dạy học – Kiểm tra đánh giá :

Đánh giá trong quá trình dạy học và đánh giá kết quả giáo dục theo hướng khoa học hiện đại

 Tổ chức các ngày hội : Hội thi thí nghiệm – Thực hành của hs – Ngày hội CNTT  

- Tổ cần tăng cường xây dựng thư viện đề kiểm tra : Câu hỏi,bài tập,đề thi, kế hoạch bài dạy tài liệu tham khảo trên Website của Bộ, của Sở, của PGD và các trường học .

* Các chỉ tiêu :

- Thao giảng ; 3 Tiết/GV/HK – Trong đó 2 tiết thao giảng có ứng dụng CNTT

- Dự giờ :Mỗi giáo viên cần đảm bảo ít nhất dự giờ 10 Tiết/HK

- Chuyên đề : Mỗi bộ môn tổ chức 1 chuyên đề/HK

                     + HKI: Toán: GV Phạm Đình Hòa ;         Lý: GV  Ngô Văn Tạo;  

                                 Tin: GV Nguyễn Thị Hằng; CN: GV Võ Tiến Sỹ   

                     + HKII: Toán: GV Hoàng Bá Trung;  Lý: GV Trần Minh Châu

                                  Tin: GV Hồ Thị Khánh Anh;  CN: GV   Dương Hoàng Diễm Anh     

- Dự thi gvg cấp trường : 11 GV  ( cô Hiền, cô Na, cô Hồng, cô Hường, cô D. Anh, cô K. Anh, cô Hằng, cô H. Trinh, cô N. Trinh, thầy Châu, thầy Phước )

- Dự thi gvg cấp tỉnh : ( Theo sự chỉ đạo của phòng giáo dục ). Dự kiến Thầy : Ngô Văn Tạo,

 Thầy Phạm Đình Hòa

- Thi gv chủ nhiệm giỏi :Thầy Hoàng Bá Trung

- Thi trưng bày hồ sơ gv :  cô  :Trần Thị Thu hiền, Phan Thị Na, Trần  Minh Châu

 -Thi trưng bày hồ sơ tổ :   Tổ trưởng: Ngô Văn Tạo tổ phó : Phạm Đình Hòa

- Thi viết chữ đẹp gv : cô Dương Hoàng Diễm Anh

- Thi viết chữ đẹp học sinh ( Thuộc tổ mình phụ trách : lớp 9/1, 9/2, 8/1)

-Trên cơ sở phân tích kết quả học học lực các bộ môn trong tổ năm học 2012-2013 và khảo sát chất lượng khối 6  tổ cần nêu lên các giải pháp tích cực như công tác phụ đạo học sinh yếu - Việc bồi dưỡng HS giỏi khối 8-9  

* Phân công gv bồi dưỡng HSG :

 Môn:  MTBT 8,9 .GV bồi dưỡng : Thầy Phạm Đình Hòa

 Môn:  Toán 8  .GV bồi dưỡng : Cô Phan Thị Na

 Môn:  Toán 9 .GV bồi dưỡng : Thầy Hoàng Bá Trung

 Môn:  Vật Lý 8  .GV bồi dưỡng : Thầy Trần Minh Châu

 Môn:  Vật Lý 9  .GV bồi dưỡng : Thầy Võ Tiến Sỹ

Môn:  Tin 8,9 .GV bồi dưỡng : Cô Nguyễn Thị Hằng

* Phân công gv bồi dưỡng Thí nghiệm hành

Môn:  Vật Lý 8  .GV bồi dưỡng : Thầy Trần Minh Châu

 Môn:  Vật Lý 9  .GV bồi dưỡng : Thầy Ngô Văn Tạo

Môn:  Công nghệ 8  .GV bồi dưỡng : Thầy  Võ Tiến Sỹ

Môn:  Công nghệ 9  .GV bồi dưỡng :  cô Dương Hoàng Diễm Anh

* Phân công giáo viên phụ trách bồi dưỡng HS thi ngày hội CNTT ( cô Hằng, cô Ngọc Trinh, cô Khánh Anh, thầy Trung )

* Chỉ tiêu HSG: + Toán, : 1 – Lớp 9; 2 – Lớp 8;

                            + MTCT: Tỉnh: 1- Lớp 9;  Huyện: 1- Lớp 9; 1- Lớp 8

                          + Vật lý: Huyện: 1 – Lớp 9; 1 – Lớp 8

                          + Tin: Tỉnh: 1 Lớp 9;Huyện: 1 – lớp 9; 1 Lớp 8

 6. Tổ chức các hội thi trong năm :

-         Thi máy tính cầm tay cấp huyện : Tháng 10-2013  cấp tỉnh : Tháng 11-2013

-         Thi hs giỏi khối 8-9 cấp huyện : Tháng 1-2014 – cấp tỉnh : Thi hsg các môn lớp 9 vào tháng 4-2014

-          Thi Khoa học kỷ thuật : Cấp huyện tháng 12-2013 – cấp tỉnh : tháng 1-2014

-          Thi GV dạy giỏi : Cấp trường tháng 11-2013  Cấp tỉnh : Tháng 3-2014

-          Thi GV chủ nhiệm giỏi : Cấp trường tháng 11-2013   Cấp huyện tháng 2-2014

-          Thi trưng bày hồ sơ giáo viên và hồ sơ tổ chuyên môn : Cấp huyện tháng 2-2014

-          Thi viết chữ đẹp GV và HS : Cấp huyện tháng 2 – 2014

* Chỉ tiêu học lực chung của toàn trường trong năm học 2013-2014 là :

 Giỏi :     16 %     - Khá :     45 %   -TB:     35  % -  Yếu :     4 % .

- Tổ căn cứ vào chỉ tiêu chung này để giao chỉ tiêu cụ thể cho từng bộ môn của GV dạy ( Tuỳ theo đặc điểm từng môn để giao chỉ tiêu  chất lượng cụ thể .

- Tỷ lệ lên lớp thẳng :      96 %  - Tỷ lệ lên lớp sau khi thi lại :      100 % - 

- Tỷ lệ duy trì số lượng đến cuối năm :     99 %  -  Bỏ học : 1 %

- Tỷ lệ HS lớp 9 đủ điều  kiện TNTHCS : Đạt từ 98 % trở lên

- Tỷ lệ HS lớp 8 tham gia học nghề đạt  100 % .

 * Chỉ tiêu xếp loại chung về hạnh kiểm :

 Tốt :   86 % -    Khá : 13 % -   TB: 1 %

.7. Tăng cường nâng cao chất lượng hoạt động tổ chuyên môn

- Tập trung đổi mới sinh hoạt hoạt tổ chuyên môn thông qua hoạt động nghiên cứu bài học Tăng cường hoạt động dự giờ thăm lớp quan tâm bồi dưỡng gv mới . Tăng cường hội thảo cấp tổ , cấp trường . Thực hiện quy định mới về đánh giá giờ dạy của gv .

- Thực hiện kiểm tra chung theo chỉ đạo của chuyên môn .

- Tăng cường ứng dụng CNTT vào trong công tác quản lý của tổ - Trong giảng dạy của của gv

- Xây dựng đội ngũ gv cốt cán của tổ . Tăng cường sinh hoạt chuyên môn theo hướng trao đổi rút kinh nghiệm giảng dạy , đánh giá thực chất tiết dạy không chạy theo thành tích  Tăng cường sử dụng thiết bị đồ dùng daỵ hoc – tổ phân công gv tự làm đồ dùng dạy học để dự thi cấp trường , cấp huyện .

- Năm học này,PGD sẽ kiểm tra nhà trường việc thực hiện đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục  

 - Chủ đề tự chọn nâng cao : các môn bồi dưỡng .

8.Công tác kiểm tra nội bộ tổ :

Kiểm tra hồ sơ của tổ mấy đợt : 04        HKI :  02         HKII: 02

- KTTD mấy gv : 05, KT chuyên đề : 04/ 1 HK

 + Danh hiệu thi đua cá nhân :

+ Chiến sĩ thi đua cơ sở: 04 GV

+ Lao động tiên tiến: 11 GV

TT

Họ tên gv

Tên SKKN

Danh hiệu thi đua  năm học 2013 – 2014

1

Hồ Thị Khánh  Anh

 Rèn luyện kỹ năng thực hành tin ch HS lớp 6

LĐTT

2

Nguyễn Thị Hằng

 Rèn luyện kỹ năng luyện gõ phím cho HS lớp 6

LĐTT

3

Trần Thị Thu Hiền

 Giúp HS học yếu môn toán

LĐTT

4

Phạm Đình Hòa

 Các giải pháp, biện pháp cụ thể nhằm nâng cao việc sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ

CSTĐ CT

5

Lê Thị Hồng

 Ứng dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào các bài toán

LĐTT

6

Nguyễn Thị Hường

 Rèn luyện kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho một số tự nhiên toán 6

LĐTT

7

Phan Thị Na

 Một số kinh nghiệm trong giảng dạy nhằm nâng cao hiệu quả một số tiết lý thuyết hình học 8

LĐTT

8

Hoàng Thị Ngọc Trinh

  Tạo kỹ năng thực hành một tiết pascal cho HS lớp 8

LĐTT

9

Lê Thị Hoài Trinh

 Rèn luyện kỹ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho một số tự nhiên toán 6

LĐTT

10

Hoàng Bá Trung

 Hướng dẫn HS học bài và làm bài tập ở nhà toán 6

CSTĐ CS

11

Dương Hoàng Diễm Anh

 Phương pháp hướng dẫn HS làm bài tập định lượng vật lý 6

LĐTT

12

Trần Minh Châu

 Phương pháp giải bài toán gặp nhau trong chuyển động

LĐTT

13

Võ Tiến Sĩ

 Hướng dẫn HS mở rông nâng cao giải bài tập vận dụng định luật ôm trong vật lý 9

CSTĐ CS

14

Ngô Văn Tạo

 Một số phương pháp giúp HS giải bài tập phần điện học vật lý 9

CSTĐ CT

15

Lê Thanh Phước

 Một số giải pháp giúp HS học tốt môm hình học 7

LĐTT

 

 + Danh hiệu thi đua tổ : Tổ tiến tiên xuất sắc

 * Chất lượng bộ môn:      (Có văn bản đính kèm)

 

 

 

10.  Kiến nghị - Đề xuất :

  - Cần mua thêm dụng cụ thực hành môn giác kế, và compa

 - Mua thêm sách tin học cho giáo viên

 -  Phòng tin học chưa treo bảng cho giáo viên ghi

 - Cần mua thêm nguồn điện vật lý 9

 

        Duyệt của BGH                                                                      Tổ trưởng       

 

 

 

 

                                                                                                                  Ngô Văn Tạo

 

 

 

 

 

 

                                                                                                            

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LÝ - TIN - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 NĂM HỌC 2013 - 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỚP

TOÁN

GIỎI

KHÁ

TB

YẾU

TS

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

6

161

25

15.52

65

40.37

59

36.64

12

7.45

7

147

16

10.88

42

28.57

68

46.25

21

14.28

8

144

26

18.05

57

39.58

47

32.63

14

9.03

9

155

36

23.22

55

35.48

59

38.06

5

3.22

TC

607

103

16.96

219

36.07

233

38.38

52

8.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỚP

TIN

 

GIỎI

 

KHÁ

 

TB

 

YẾU

TS

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

6

161

35

21.73

63

39.13

52

32.29

11

6.63

7

147

25

17

42

28.57

73

49.65

7

4.76

8

144

20

13.88

54

37.5

56

38.88

14

9.72

9

155

42

27.09

69

44.51

38

24.51

6

3.87

TC

607

122

20.09

228

37.56

219

36.07

38

6.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỚP

 

GIỎI

 

KHÁ

 

TB

 

YẾU

TS

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

6

161

49

30.43

51

31.67

44

27.32

17

10.55

7

147

17

11.56

62

42.17

63

42.85

5

3.4

8

144

20

13.88

58

40.27

57

39.58

9

6.25

9

155

37

23.88

61

39.35

44

28.38

13

8.38

TC

607

123

20.26

232

38.22

208

34.26

44

7.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỚP

CN

 

GIỎI

 

KHÁ

 

TB

 

YẾU

TS

TS

%

TS

%

TS

%

TS

%

6

 

0

#####

0

#####

0

#####

0

#####

7

 

0

#####

0

#####

0

#####

0

#####

8

144

30

20.83

57

39.58

57

39.58

0

0

9

155

48

30.96

67

43.22

35

22.58

5

3.22

TC

299

78

26.08

124

41.47

92

30.76

5

1.67