Kế hoạch của Tổ Toán -Tin Năm 2023
TRƯỜNGTHCS PHONG AN TỔ : TOÁN – TIN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Phong An 21 tháng 9 năm 2023
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ TOÁN TIN
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Ban giám hiệu, các đoàn thể trong nhà trường tạo điều kiện tốt cho công tác dạy học.
- Số lượng giáo viên đầy đủ cho các môn. Đội ngũ Cán bộ, giáo viên được đào tạo cơ bản (chuẩn hóa 100%, và trên chuẩn 100%)
- Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, năng động và có tinh thần học hỏi cao.
- Đa số giáo viên có tinh thần tự học, luôn trau dồi kiến thức và cập nhật thông tin để cải tiến soạn giảng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
- Tập thể tổ có tinh thần đoàn kết cao, hòa nhã trong quan hệ, tương trợ giúp đỡ nhau trong khó khăn.
- Được sự phối hợp hoạt động của các bộ phận, tổ chức trong nhà trường giúp tổ hoàn thành được nhiệm vụ năm học.
2. Khó khăn:
- Giáo viên nữ chiếm gần 2/3 tổng số; nhiều giáo viên có con còn nhỏ, một số giáo viên hay đau ốm nên công tác giảng dạy gặp khó khăn
- Là một năm học vừa giảng dạy vừa phòng chống dịch bệnh ,thiên tai
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học phòng học bộ môn tin đã được đầu tư, tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học hiện nay.
-Tỉ lệ học sinh yếu còn khá cao đói môn toán, học sinh vẫn đang còn lười học; nhất là vấn đề học thuộc bài cũ trước khi đến lớp. Môi trường xã hội cũng ảnh hưởng đến việc học của học sinh .
3. Tình hình đội ngũ của tổ :
a. Số lượng : - Tổng số giáo viên của tổ: 09 GV
- Trong đó số lượng giáo viên theo từng môn:
+ Môn Toán : SL: 06 GV + Môn Tin : SL: 03 GV
b. Trình độ chuyên môn :
Cao học : 01GV Đại học : 08
GV dạy giỏi cấp tỉnh : 0 GVG cấp huyện : 08 Cấp trường : 01
Chứng chỉ tin học: 02 chứng chỉ A , 01 chứng chỉ B, 3 CĐ Tin, 02 ĐH Tin, 01 Cao học tin
Chứng chỉ Anh văn : 08 chứng chỉ B, 01 chứng chỉ A
c. Đảng viên : 02
d. Đoàn viên : 0
II. Các chỉ tiêu chủ yếu.
1. Chỉ tiêu chung của trường:
- Học lực: Giỏi 27% ; khá 46% ;TB 26% ;Yếu 1% ; Kém 0%
- Hạnh Kiểm: Tốt 90% ; Khá 9% ;TB 1% ;yếu 0, 0%
- Lên lớp thẳng: 99%; Tỉ lệ lên lớp sau khi thi lại 100%
- Tốt nghiệp: 100% trở lên - Bỏ học: dưới 1%
- Mũi nhọn: 30 giải huyện-tỉnh
- Tỉ lệ đỗ vào lớp 10 các trường PTTH năm học 2024-2025 đạt 98%
2. Chỉ tiêu chung của Tổ:
2.1, Chất lượng hai mặt
a/ Chất lượng hạnh kiểm
TT |
Lớp |
Tổng cộng |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/1 |
36 |
33 |
91.7% |
3 |
8,3% |
||||||
2 |
7/2 |
30 |
28 |
93,3% |
2 |
6,7% |
||||||
3 |
7/4 |
27 |
25 |
92,5% |
2 |
57.5% |
|
|
|
|||
4 |
8/1 |
35 |
33 |
94,3% |
2 |
5,7% |
||||||
5 |
8/2 |
32 |
29 |
90,1% |
3 |
9,9% |
|
|
|
|
|
|
6 |
9/1 |
32 |
30 |
93,8% |
2 |
6,2% |
||||||
7 |
9/3 |
30 |
29 |
93,5% |
2 |
6,5% |
||||||
Tổng cộng |
222 |
206 |
92,3% |
16 |
7,7% |
|
|
|
|
|
|
b/Chất lượng học lực:
TT |
Lớp |
Tổng cộng |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/1 |
36 |
10 |
27,8% |
16 |
44.4% |
9 |
25% |
1 |
2,8% |
|
|
2 |
7/2 |
30 |
8 |
26,7% |
16 |
53,3% |
6 |
20% |
0 |
0% |
|
|
3 |
7/4 |
27 |
7 |
26% |
15 |
55,5% |
5 |
18,5% |
0 |
0% |
|
|
4 |
8/1 |
35 |
11 |
31,4% |
19 |
54,3% |
5 |
14,3% |
0 |
0 % |
|
|
5 |
8/2 |
32 |
8 |
25% |
16 |
50% |
7 |
21,9% |
1 |
3,1% |
|
|
6 |
9/1 |
32 |
10 |
31,3% |
18 |
56,3% |
4 |
12,4% |
0 |
0% |
|
|
7 |
9/3 |
30 |
6 |
20% |
18 |
60% |
6 |
20% |
|
|
|
|
Tổng cộng |
222 |
60 |
27% |
118 |
53,2% |
42 |
18,9% |
2 |
0,9% |
|
|
2.2: Chất lượng bộ môn
TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - - TIN -
NĂM HỌC 2023 – 2024
a. Môn Toán
TT
|
Lớp |
Tổng cộng |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/1 |
36 |
10 |
27,8 |
16 |
44.4 |
9 |
25 |
01 |
2,8 |
00 |
00 |
2 |
6/2 |
36 |
10 |
27,8 |
14 |
38,9 |
11 |
30,5 |
01 |
2,8 |
00 |
00 |
3 |
6/3 |
35 |
9 |
25,7 |
10 |
28,6 |
14 |
40,3 |
02 |
5,4 |
00 |
00 |
4 |
6/4 |
36 |
10 |
27,8 |
16 |
44.4 |
9 |
25 |
01 |
2,8 |
0 |
0 |
5 |
6/5 |
35 |
10 |
28,6 |
14 |
40 |
9 |
25,7 |
02 |
5,7 |
00 |
00 |
Tổng cộng |
178 |
49 |
27,5 |
70 |
39,4 |
52 |
29,2 |
7 |
3,9 |
0 |
0 |
|
1 |
7/1 |
32 |
10 |
33,3 |
18 |
56,3 |
3 |
9,4 |
1 |
3 |
0 |
0 |
2 |
7/2 |
30 |
9 |
33,3 |
15 |
50 |
4 |
13,3 |
1 |
3,3 |
0 |
0 |
3 |
7/3 |
30 |
12 |
40 |
10 |
33.3 |
7 |
23,4 |
1 |
3,3 |
0 |
0 |
4 |
7/4 |
27 |
7 |
26 |
15 |
55,5 |
5 |
18,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
7/5 |
30 |
9 |
30 |
14 |
46,7 |
5 |
16,7 |
2 |
6,6 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
149 |
48 |
32,2 |
72 |
48,3 |
24 |
16,1 |
5 |
3,4 |
0 |
0 |
|
1 |
8/1 |
35 |
9 |
25,7 |
15 |
42,9 |
9 |
25,7 |
2 |
5,7 |
0 |
0 |
2 |
8/2 |
32 |
8 |
25 |
14 |
43,8 |
8 |
25 |
2 |
6,2 |
0 |
0 |
3 |
8/3 |
34 |
7 |
20,6 |
12 |
35,3 |
14 |
41.2 |
1 |
2,9 |
00 |
00 |
4 |
8/4 |
37 |
10 |
27 |
20 |
54,1 |
5 |
13,5 |
2 |
5.4 |
00 |
00 |
Tổng cộng |
138 |
34 |
24,7 |
61 |
44,2 |
36 |
26,1 |
7 |
5 |
0 |
0 |
|
1 |
9/1 |
32 |
12 |
37,5 |
11 |
34,4 |
8 |
25 |
1 |
3.1 |
0 |
0 |
2 |
9/2 |
30 |
8 |
26.7 |
13 |
43,3 |
7 |
23,3 |
2 |
6,7 |
0 |
0 |
3 |
9/3 |
30 |
9 |
30 |
16 |
53,3 |
4 |
13,4 |
1 |
3,3 |
0 |
0 |
4 |
9/4 |
31 |
10 |
32.3 |
16 |
51.6 |
5 |
16.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
9/5 |
29 |
10 |
34,5 |
14 |
48,3 |
5 |
17,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
152 |
49 |
32,2 |
70 |
46,1 |
29 |
19,1 |
4 |
2,6 |
0 |
0 |
|
Tổng cộng toàntrường |
617 |
180 |
29,2 |
273 |
44,2 |
141 |
22,9 |
23 |
3,7 |
0 |
0 |
b/ Môn Tin học
TT
|
Lớp |
Tổng cộng |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1 |
6/1 |
36 |
13 |
36.1 |
17 |
47.2 |
6 |
16.7 |
0 |
0 |
|
|
2 |
6/2 |
36 |
14 |
38.9 |
17 |
47.2 |
5 |
13.9 |
0 |
0 |
|
|
3 |
6/3 |
35 |
8 |
22,8 |
15 |
42,8 |
12 |
34,4 |
0 |
Bản quyền thuộc Trường THCS PHONG AN |