Kế hoạch của Tổ Toán - Lý -Tin Năm 2015
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN CỘNG HÒA – XÃ HỘI – CHỦ NGHĨA – VIỆTNAM
TRƯỜNG THCS PHONG AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔ TOÁN – LÝ – TIN
Phong An, ngày 14 – 9 – 2015
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2015 – 2016
TỔ TOÁN – LÝ – TIN
A Đặc điểm tình hình :
Năm học 2015-2016 tiếp tục đẩy mạnh đổi mới công tác quản lý, triển khai sâu rộng, toàn diện chương trình hành động của Sở GD-ĐT nhằm tạo ra những chuyển biến lớn và đồng bộ trên tất cả các mặt , nâng cao chất lượng giáo dục đảm bảo phát triển theo hướng : “ Kỷ cương, chất lượng,nhân văn và phổ cập “ . Đẩy mạnh phong trào xây dựng trường học thân thiện,học sinh tích cực “ Thực hiện cuộc vận động : Mỗi thầy giáo cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo
B. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch :
- Căn cứ vào hướng dẫn số 2136 / PGD& ĐT - GDTrH, Ngày 8 tháng 9 năm 2015
- Căn cứ vào Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế, của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong điền
Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong an
+ Thuận lợi :Hoạt động chuyên môn của tổ đã chuyển biến tích cực
Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm. Tổ đã có đội ngũ giáo viên làm công tác chủ nhiệm tốt. Giáo viên có điều kiện để quan tâm, gần gũi, giúp đỡ học sinh
Tổ đã xây dựng được đội ngũ giáo viên nòng cốt, có năng lực tốt, có nhiều kinh nghiệm
Học sinh đã biết về phương pháp tự học
+ Khó khăn :Giáo viên nữ chiếm gần 2/3 tổng số; có 2 giáo viên đang theo học đại học, nhiều giáo viên có con còn nhỏ , nên công tác giảng dạy gặp nhiều khó khăn
Công nghệ thông tin chưa đáp ứng được nhu cầu dạy học và tìm hiểu của giáo viên và học sinh; khả năng sử dụng CNTT chưa đều
Tỉ lệ học sinh yếu kém còn khá cao, học sinh vẫn đang còn lười học; nhất là vấn đề học thuộc bài cũ trước khi đến lớp. Môi trường xã hội cũng ảnh hưởng đến việc học của học sinh
1. Tình hình đội ngũ của tổ :
a. Số lượng :
- Tổng số giáo viên của tổ: 15 GV
- Trong đó số lượng giáo viên theo từng môn:
+ Môn Toán SL: 08 GV
+ Môn Tin SL: 03 GV
+ Môn Vật lý - Công nghệ SL: 04 GV
b. Trình độ chuyên môn :
Cao học : 01GV
Đại học : 12 CĐSP: 02 GV ( C.H.Trinh, T.Phước )
GV dạy giỏi cấp tỉnh : 01 GVG cấp huyện : 8 Cấp trường : 6
Chứng chỉ tin học : 6 chứng chỉ A , 6 CĐ Tin, 02 ĐH Tin, 01 Cao học tin
Chứng chỉ Anh văn : 14 chứng chỉ B, 01 chứng chỉ A
c. Đảng viên : 04
d. Đoàn viên : 01
2 . Số lượng hs mà tổ phụ trách :
Khối 6 : 148 HS Khối 7 : 160 HS
Khối 8 : 153 HS Khối 9 : 130 HS
Tổng cộng : 591 / nữ.
C. Nhiệm vụ trọng tâm :
1. Thực hiện các cuộc vận động Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương sáng về đạo đức tự học và sáng tạo
2. Tập trung đổi mới phương pháp dạy – học
- Dạy học theo định hướng phát triển năng lực của học sinh
- Dạy học theo phương pháp bàn tay nặn bột
3. Đổi mới nâng cao công tác quản lý của tổ
D. Nhiệm vụ cụ thể :
1. Thực hiên kế hoạch giáo dục :
- Thực hiện chương trình, đổi mới nội dung,phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá .
Thực hiện chương trình 37 tuần ( HKI : 19 tuần - HKII : 18 tuần )
Hoạt động GDNGLL : 18 tiết/năm ( 2tiết/tháng)và giáo dục hướng nghiệp 9 tiết/năm ( 1 tháng: 01 tiết được tính giờ như các môn học khác .
2. Thực hiện tốt việc dạy học tự chọn :
3.Thực hiện các hoạt động giáo dục khác :
- Giáo dục nghề phổ thông :
- Giáo dục địa phương :
- công tác Đoàn – Đội :
5.Đổi mới dạy học – Kiểm tra đánh giá :
Đánh giá trong quá trình dạy học và đánh giá kết quả giáo dục theo hướng khoa học hiện đại
- Tổ cần tăng cường xây dựng thư viện đề kiểm tra : Câu hỏi,bài tập,đề thi, kế hoạch bài dạy tài liệu tham khảo trên Website của Bộ, của Sở, của PGD và các trường học .
* Các chỉ tiêu :
- Thao giảng ; 3 Tiết/GV/HK – Trong đó 2 tiết thao giảng có ứng dụng CNTT
- Dự giờ :Mỗi giáo viên cần đảm bảo ít nhất dự giờ 10 Tiết/HK
- Chuyên đề : Mỗi bộ môn tổ chức 1 chuyên đề/HK
+ HKI: Toán: GV Phan Thị Na ; Lý: GV Trần Minh Châu
Tin: GV Hoàng Thị Ngọc Trinh; CN: GV Dương Hoàng Diễm Anh
+ HKII: Toán: GV Lê Thị Hồng; Lý: GV Ngô Văn Tạo
Tin: GV Nguyễn Thị Hằng ; CN: GV Võ Tiến Sỹ
+ Dự thi GVG cấp trường: 10 GV ( cô Hồng, cô Hường, cô K. Anh, cô Na, cô Hoài Trinh, cô Diễm Anh, cô Hiền, thầy Hoà, thầy Trung, thầy Sĩ )
-Trên cơ sở phân tích kết quả học học lực các bộ môn trong tổ năm học 2014-2015 và giáo viên tự khảo sát chất lượng tổ cần nêu lên các giải pháp tích cực như công tác phụ đạo học sinh yếu - Việc bồi dưỡng HS giỏi khối 6,7,8,9
* Phân công gv bồi dưỡng HSG :
Môn: MTBT 8 .GV bồi dưỡng :Thầy Lê Thanh Phước,
MTBT 9 .GV bồi dưỡng :Thầy Phạm Đình Hòa
Môn: Toán 6 .GV bồi dưỡng : Cô Trần Thị Thu Hiền
Môn: Toán 7 .GV bồi dưỡng : Thầy Hoàng Bá Trung
Môn: Toán 8 .GV bồi dưỡng : Thầy Lê Thanh Phước
Môn: Toán 9 .GV bồi dưỡng : Thầy Phạm Đình Hoà
Môn: Vật Lý 9 .GV bồi dưỡng : Thầy Ngô Văn Tạo
Môn: Vật Lý 8 .GV bồi dưỡng : Thầy Trần Minh Châu
Môn: Tin 8 .GV bồi dưỡng : Cô Nguyễn Thị Hằng
Tin 9 .GV bồi dưỡng : Cô Hoàng Thị Ngọc Trinh
* Phân công gv phụ trách bồi dưỡng HS hội thi khoa học kỹ thuật nếu có ( GV Nhóm Lí – CN )
* Phân công GV dạy BDHSG giải toán qua mạng
Môn: Toán 6 .GV bồi dưỡng : Cô Trần Thị Thu Hiền
Môn: Toán 7 .GV bồi dưỡng : Thầy Hoàng Bá Trung
Môn: Toán 8 .GV bồi dưỡng : Thầy Lê Thanh Phước
Môn: Toán 9 .GV bồi dưỡng : Thầy Phạm Đình Hoà
* Chỉ tiêu HSG: + Toán, : Huyện :1 – Lớp 9; 1 – Lớp 8; 2 – Lớp 7; 2 – Lớp 6
+ MTCT: Huyện: 1- Lớp 9; 1- Lớp 8
+ Vật lý: Huyện: 1 – Lớp 9; 1 – Lớp 8
+ Tin: Tỉnh: 1 Lớp 9;Huyện: 1 – lớp 9; 2 Lớp 8
+ Violypic toán học : Huyện 1 Lớp 9, 1 lớp 8, 2 lớp 7, 1 lớp 6
6. Tổ chức các hội thi trong năm :
- Thi máy tính cầm tay cấp huyện : Tháng 10-2015 cấp tỉnh : Tháng 11-2014
- Thi hs giỏi khối 9 cấp huyện : Tháng 01-2016 – cấp tỉnh : Thi hsg các môn lớp 9 vào tháng 4-2015
- Thi hs giỏi khối 6,7,8 cấp huyện : Tháng 4-2016
- Thi Khoa học kỷ thuật : Cấp huyện tháng
* Chỉ tiêu học lực chung của toàn trường trong năm học 2015-2016 là :
Giỏi : 18 % - Khá : 43 % -TB: 35 % - Yếu : 4 % .
- Tổ căn cứ vào chỉ tiêu chung này để giao chỉ tiêu cụ thể cho từng bộ môn của GV dạy ( Tuỳ theo đặc điểm từng môn để giao chỉ tiêu chất lượng cụ thể .
- Tỷ lệ lên lớp thẳng : 96 % - Tỷ lệ lên lớp sau khi thi lại : 100 % -
- Tỷ lệ duy trì số lượng đến cuối năm : 99 % - giảm : 1 % bỏ học 0,5%
- Tỷ lệ HS lớp 9 đủ điều kiện TNTHCS : Đạt từ 99 % trở lên
- Tỷ lệ HS lớp 8 tham gia học nghề đạt 100 % .
Học sinh đạt giải cấp Huyện – Tỉnh 30 giải
* Chỉ tiêu xếp loại chung về hạnh kiểm :
Tốt : 86 % - Khá : 14% - TB: 0 %
.7. Tăng cường nâng cao chất lượng hoạt động tổ chuyên môn
- Tập trung đổi mới sinh hoạt hoạt tổ chuyên môn thông qua hoạt động nghiên cứu bài học Tăng cường hoạt động dự giờ thăm lớp quan tâm bồi dưỡng gv mới . Tăng cường hội thảo cấp tổ , cấp trường . Thực hiện quy định mới về đánh giá giờ dạy của gv .
- Thực hiện kiểm tra chung theo chỉ đạo của chuyên môn .
- Tăng cường ứng dụng CNTT vào trong công tác quản lý của tổ - Trong giảng dạy của của gv
- Xây dựng đội ngũ gv cốt cán của tổ . Tăng cường sinh hoạt chuyên môn theo hướng trao đổi rút kinh nghiệm giảng dạy , đánh giá thực chất tiết dạy không chạy theo thành tích Tăng cường sử dụng thiết bị đồ dùng daỵ hoc – tổ phân công gv tự làm đồ dùng dạy học để dự thi cấp trường , cấp huyện .
- Năm học này,PGD sẽ kiểm tra nhà trường việc thực hiện đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục
- Chủ đề tự chọn nâng cao : các môn bồi dưỡng .
8.Công tác kiểm tra nội bộ tổ :
Kiểm tra hồ sơ của tổ : 04 đợt HKI : 02 HKII: 02
- KTTD mấy gv : 05, KT chuyên đề : 04/ 1 HK
Các chỉ tiêu phấn đấu:
a. Danh hiệu thi đua của tổ: Tổ tiến tiên xuất sắc
b. Tổng hợp danh hiệu thi đua cá nhân:
+ Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh : 01GV
+ Chiến sĩ thi đua cơ sở: 3 GV
+ Lao động tiên tiến: 11 GV
TT |
Họ tên giáo viên |
Tên SKKN |
Danh hiệu thi đua năm học 2015– 2016 |
1 |
Ngô Văn Tạo
|
Một số phương pháp giúp học sinh giải bài tập về mạch điện có biến trở Vật lý 9 |
CSTĐ CT |
2 |
Nguyễn Thị Hằng
|
Giới thiệu một số dạng toán lập trình cho học sinh giỏi Tin 8. |
CSTĐ CS |
3 |
Lê Thanh Phước
|
Một số kinh nghiệm rèn luyện học sinh phát triển tư duy qua một số bài toán bất đẳng thức |
CSTĐ CS |
4 |
Trần Minh Châu
|
Mở rộng bài tập định luật phản xạ ánh sáng. |
CSTĐ CS |
5 |
Võ Tiến Sĩ
|
Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy phần vẽ kĩ thuật Công nghệ 8. |
Lao động tiên tiến |
6 |
Nguyễn Thị Hường
|
Giúp học sinh tránh những sai sót khi giải bài toán về lũy thừa của một số hữu tỉ. |
Lao động tiên tiến |
7 |
Phan Thị Na
|
Một số biện pháp giúp học sinh lớp 7 hình thành và rèn luyện kỹ năng dạy học chương IV: Biểu thức đại số. |
Lao động tiên tiến |
8 |
Hoàng Bá Trung
|
Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình. |
Lao động tiên tiến |
9 |
Phạm Đình Hòa
|
Rèn kỹ năng giải bài tập toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình. |
Lao động tiên tiến |
10 |
Lê Thị Hoài Trinh
|
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
Lao động tiên tiến |
11 |
Dương H. Diễm Anh
|
Phương pháp dạy học giúp học sinh học tốt phần Cơ lớp 6 |
Lao động tiên tiến |
12 |
Hồ Thị Khánh Anh
|
Một số kịnh nghiệm rèn kỹ năng thực hành tin cho HS lớp 7 |
Lao động tiên tiến |
13 |
Trần Thị Thu Hiền
|
Xây dựng nề nếp học sinh lớp 6/1 |
Lao động tiên tiến |
14 |
Lê Thị Hồng
|
Một số phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ở Hình học 7 |
Lao động tiên tiến |
15 |
Hoàng Thị Ngọc Trinh
|
Rèn luyện kỹ năng 1 tiết thực hành Tin 8 cho học sinh |
Lao động tiên tiến |
* Chất lượng bộ môn: (Có văn bản đính kèm)
TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LÝ - TIN - CN
NĂM HỌC 2015 – 2016
Lớp |
Tổng cộng |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Môn: Toán |
|||||||||||
6 |
148 |
32 |
21.6 |
41 |
27.7 |
60 |
40.5 |
15 |
10.1 |
0 |
0 |
7 |
160 |
23 |
14.4 |
47 |
29.4 |
76 |
47.5 |
14 |
8.8 |
0 |
0 |
8 |
153 |
15 |
9.8 |
45 |
29.4 |
77 |
50.3 |
16 |
10.5 |
0 |
0 |
9 |
130 |
16 |
12.3 |
55 |
42.3 |
53 |
40.8 |
6 |
4.6 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
591 |
86 |
14.6 |
188 |
31.8 |
266 |
45 |
51 |
34 |
0 |
0 |
Môn: Vật Lý |
|||||||||||
6 |
148 |
16 |
10.8 |
42 |
28.4 |
80 |
54.1 |
10 |
6.8 |
0 |
0 |
7 |
160 |
25 |
15.6 |
58 |
36.3 |
71 |
44.4 |
5 |
3.1 |
0 |
0 |
8 |
153 |
19 |
12.4 |
61 |
39.9 |
68 |
44.4 |
5 |
3.3 |
0 |
0 |
9 |
130 |
17 |
13.1 |
64 |
49.2 |
41 |
31.5 |
7 |
5.4 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
591 |
77 |
13 |
225 |
38.1 |
260 |
44 |
27 |
18.6 |
0 |
0 |
Môn: Tin học |
|||||||||||
6 |
148 |
22 |
14.9 |
50 |
33.8 |
69 |
46.6 |
7 |
4.7 |
0 |
0 |
7 |
160 |
42 |
26.3 |
43 |
26.9 |
73 |
45.6 |
2 |
1.3 |
0 |
0 |
8 |
153 |
29 |
19 |
55 |
35.9 |
65 |
42.5 |
4 |
30 |
0 |
0 |
9 |
130 |
31 |
23.8 |
40 |
30.8 |
52 |
40 |
7 |
5.4 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
591 |
124 |
21 |
188 |
31.8 |
259 |
43.8 |
20 |
41.4 |
0 |
0 |
Môn: Công nghệ |
|||||||||||
8 |
153 |
30 |
19.6 |
45 |
29.4 |
74 |
48.4 |
4 |
2.6 |
0 |
0 |
9 |
130 |
44 |
33.8 |
38 |
29.2 |
47 |
36.2 |
1 |
0.8 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
283 |
74 |
26.1 |
83 |
29.3 |
121 |
42.8 |
5 |
3.4 |
0 |
0 |
10. Kiến nghị - Đề xuất :
- Cần mua thêm dụng cụ toán học
- Mua thêm sách tham khảo cho giáo viên
- Cần có 02 Phòng tin học
- Sắp xếp và bố trí lại phòng vi tính để học sinh học thuận tiện hơn ( Số máy vi tính chưa đảm bảo )
- Cần mua thêm nguồn điện vật lý 9
- Quan tâm đến chế độ giáo viên dạy BDHSG
Duyệt của BGH Tổ trưởng
Ngô Văn Tạo
Bản quyền thuộc Trường THCS PHONG AN
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-pan.phongdien.thuathienhue.edu.vn/